Mạch Tạo Trễ Đóng Ngắt Thiết Bị Timer điện tử Mẫu 2 M868
Mạch Tạo Trễ Đóng Ngắt Thiết Bị Timer điện tử Mẫu 2 M868
Mạch Tạo Trễ Đóng Ngắt Thiết Bị Timer điện tử Mẫu 2 M868
Mạch Tạo Trễ Đóng Ngắt Thiết Bị Timer điện tử Mẫu 2 M868
Mạch Tạo Trễ Đóng Ngắt Thiết Bị Timer điện tử Mẫu 2 M868
1 / 1

Mạch Tạo Trễ Đóng Ngắt Thiết Bị Timer điện tử Mẫu 2 M868

5.0
2 đánh giá

Thông số kĩ thuật: Điện áp hoạt động: 5 – 36VDC Điện áp ngõ vào trigger: 3 – 24VDC Thời gian hẹn giờ: 0.1 giây tới 999 phút Hiển thi LED 7 đoạn sáng rõ, Dòng tải lên tới 15A (400W) Có chức năng Sleep mode Hướng dẫn sử dụng Các chế độ hoạt động Mode P1: Khi có tín k

65.000
Share:
TinaEShop

TinaEShop

@tinaeshopct
4.8/5

Đánh giá

130

Theo Dõi

271

Nhận xét

Thông số kĩ thuật: Điện áp hoạt động: 5 – 36VDC Điện áp ngõ vào trigger: 3 – 24VDC Thời gian hẹn giờ: 0.1 giây tới 999 phút Hiển thi LED 7 đoạn sáng rõ, Dòng tải lên tới 15A (400W) Có chức năng Sleep mode Hướng dẫn sử dụng Các chế độ hoạt động Mode P1: Khi có tín kiệu kích. Relay đóng trong khoảng thời gian cài đặt trước. Sau đó Relay ngắt. Trong lúc Relay đang đóng, có 3 mode hoạt động khi có tín hiệu kích P1.1: Không reset timer. Tiếp tục chạy đến khi kết thúc P1.2: Reset timer. Chạy lại từ đầu P1.3: Ngắt Relay. Kết thúc chu trình hoạt động. Mode P2: khi có tín hiệu kích. Relay sẽ chờ một khoảng thời gian cài đặt trước. Sau đó Relay sẽ đóng trong khoảng thời gian cài trước khác. Sau đó Relay ngắt. Mode P3.1: Khi có tín hiệu kích. Relay sẽ đóng trong khoảng thời gian cài đặt trước. Sau đó ngắt trong khoảng thời gian cài đặt trước. Sau đó lặp lại chu trình từ đầu. Số lần lặp lại có thể cài đặt được Mode P3.2: Không cần tín hiệu kích. Sau khi cấp nguồn. Relay sẽ đóng trong khoảng thời gian cài đặt trước. Sau đó ngắt trong khoảng thời gina cài đặt trước. Sau đó lặp lại chu trình từ đầu. Sô lần lặp lạo có thể cài đặt được Mode P4: Khi có tín hiệu kích. Relay sẽ đóng. Sau khi hết tín hiệu kích. Relay vẫn đóng trong khoảng thời gian cài đặt trước. Sau đó Relay sẽ ngắt. Cài đặt hoạt động Sau khi cấp nguồn. Màn hình sẽ hiển thị “P1.1“. Nhấn và giữ phím “SET” trong 2s để chọn mode hoạt động. Chọn mode hoạt động bằng phím “UP” và “DOWN“. Sau đó nhấn “SET“. Màn hình hiển thị các thông số cài đặt thời gian hoạt động, tùy theo mode đã chọn. OP: thời gian Relay đóng CL: thời gian Relay ngắt LOP: số lần lặp lại Sử dụng phím “UP” và “DOWN” để chỉnh các thông số. Phím “STOP” để di chuyển dấu phẩy thập phân. Sau mỗi thông số, nhấn phím “SET” để chuyển qua thông số tiếp theo. Sau khi cài đặt các thông số xong. Nhấn và giữ phím “SET” trong 2s để lưu chương trình. Trong lúc module đang hoạt động Nhấn phím “STOP” để kiểm tra đóng/mở relay Nhấn và giữ phím “STOP” trong 2 giây để chon chế độ “Sleep mode” “CP” kích hoạt chế độ “Sleep mode”. Màn hình hiển thị sẽ tắt sau 5 giây, module vẫn hoạt động bình thường “Od” không sử dụng “Sleep mode”. Màn hình luôn sáng. Đầu tiên, đọc hướng dẫn để xác định chế độ hoạt động cần thiết. Mô-đun được bật nguồn, hiển thị ở chế độ làm việc hiện tại (chế độ mặc định P1.1), sau đó vào giao diện chính; nhấn nút "SET" trong 2 giây sau khi phát hành để vào giao diện chọn chế độ; một thời gian ngắn bằng cách nhấn phím "LÊN", "XUỐNG" để chọn chế độ (P1.1 ~ P-4). Chọn chế độ (chẳng hạn như P3.2), nhấn nhanh nút "SET", sau đó tham số sẽ được đặt nhấp nháy ("OP" đúng giờ, "CL" tắt thời gian, "LOP" chu kỳ ("---" đại diện cho vòng lặp vô hạn)), bằng các phím "LÊN", "XUỐNG" để điều chỉnh giá trị tham số, hỗ trợ nhấn lâu (tăng hoặc giảm nhanh) và nhấn nhanh (tăng hoặc giảm một đơn vị); sau đó nhấn phím "STOP" để chọn vị trí dấu thập phân, chọn phạm vi thời gian (0,1 giây đến 999 phút); nhấn nhanh nút "sET" để đặt các tham số tiếp theo của chế

Sản Phẩm Tương Tự