Aliette 800WG - Chính hãng BAYER (100gr) Thuốc trừ nấm bệnh
Aliette 800WG - Chính hãng BAYER (100gr) Thuốc trừ nấm bệnh
Aliette 800WG - Chính hãng BAYER (100gr) Thuốc trừ nấm bệnh
1 / 1

Aliette 800WG - Chính hãng BAYER (100gr) Thuốc trừ nấm bệnh

5.0
1 đánh giá

 Aliette 800WG  Tên thuốc: Aliette 800WG Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh Thành phần Fosetyl-aluminium (min 95 %) : 800g/kg Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm. Công dụng tác dụng Aliette 800WG chứa Fosetyl-aluminium (min 95 %) có công dụng trong việ

53.000
Share:
368 Shop (tbvtv)

368 Shop (tbvtv)

@20jbln_qjo
4.7/5

Đánh giá

146

Theo Dõi

465

Nhận xét

 Aliette 800WG  Tên thuốc: Aliette 800WG Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh Thành phần Fosetyl-aluminium (min 95 %) : 800g/kg Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm. Công dụng tác dụng Aliette 800WG chứa Fosetyl-aluminium (min 95 %) có công dụng trong việc phòng, điều t r ị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp. Phạm vi sử dụng Aliette 800WG là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và t r ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người. Liều lượng và cách dùng 1. Dùng Aliette 800WG cho dưa hấu để t r ị sương mai Liều lượng: 1.0 kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không xác định vì dùng trước đậu quảngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện 2. Dùng Aliette 800WG cho lúa để t r ị bạc lá Liều lượng: 0.8 – 1.0 kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 7-10% 3. Dùng Aliette 800WG cho sầu riêng để t r ị thối quả Liều lượng: 0.2% Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện 4. Dùng Aliette 800WG cho sầu riêng để t r ị xì mủ Liều lượng: 0.2% Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện 5. Dùng Aliette 800WG cho hồ tiêu để t r ị lở cổ rễ Liều lượng: 20 g/8 lit nước Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Phun 1 lần/ tháng trong mùa mưa. 6. Dùng Aliette 800WG cho khoai tây, rau cải để t r ị sương mai Liều lượng: 1.0 kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 3-5% 7. Dùng Aliette 800WG cho ca cao để t r ị thối quả Liều lượng: 0.2% Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện 8. Dùng Aliette 800WG cho ca cao để t r ị xì mủ Liều lượng: 0.2% Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện 9. Dùng Aliette 800WG cho cà chua để t r ị sương mai Liều lượng: 1.0 kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Loại phân bón

Tổng hợp

Loại bảo hành

Bảo hành nhà sản xuất

Xuất xứ

Singapore

Sản Phẩm Tương Tự