Dịch Vụ In 3D - Gia Công Sản Phẩm - 10k/h
Dịch Vụ In 3D - Gia Công Sản Phẩm - 10k/h
Dịch Vụ In 3D - Gia Công Sản Phẩm - 10k/h
Dịch Vụ In 3D - Gia Công Sản Phẩm - 10k/h
Dịch Vụ In 3D - Gia Công Sản Phẩm - 10k/h
Dịch Vụ In 3D - Gia Công Sản Phẩm - 10k/h
Dịch Vụ In 3D - Gia Công Sản Phẩm - 10k/h
Dịch Vụ In 3D - Gia Công Sản Phẩm - 10k/h
Dịch Vụ In 3D - Gia Công Sản Phẩm - 10k/h
1 / 1

Dịch Vụ In 3D - Gia Công Sản Phẩm - 10k/h

4.8
12 đánh giá
119 đã bán

- SGC Workshop cung cấp dịch vụ in 3D từ file thiết kế 3D có sẵn hoặc bên chúng tôi thiết kế. - Với giá cả hợp lý chất lượng tuyệt vời phù hợp với tiêu chí ngon bổ rẻ. - Có nhận gia công sản phẩm số lượng lớn. # Khi sử dụng dịch vụ in 3D cần chuẩn bị những gì?: - F

7.000
Share:
sgcworkshop

sgcworkshop

@sgcworkshop
4.6/5

Đánh giá

763

Theo Dõi

438

Nhận xét

- SGC Workshop cung cấp dịch vụ in 3D từ file thiết kế 3D có sẵn hoặc bên chúng tôi thiết kế. - Với giá cả hợp lý chất lượng tuyệt vời phù hợp với tiêu chí ngon bổ rẻ. - Có nhận gia công sản phẩm số lượng lớn. # Khi sử dụng dịch vụ in 3D cần chuẩn bị những gì?: - File thiết kế mô hình 3D đuôi STL. - Nếu chưa có File 3D: + Web File In 3D miễn phí: https://www.thingiverse.com/ + Web File In 3D có phí: https://www.myminifactory.com/ + Hoặc tìm kiếm trên google với từ khóa: “Tên mẫu cần tìm(tiếng anh)”+3D file(STL). + Dịch vụ thiết kế 3D. - Nếu đã có File gửi vào: (Để được báo giá sớm nhất) Zalo: 0812798672 Gmail: saigoncreator@gmail.com - Tiền để trả tiền dịch vụ in 3D ^_^ FDM: Còn gọi là in sợi nhựa. Ưu điểm: Giá rẻ, có thế in theo độ đặc, độ mịn khác nhau. In được nhiều loại màu, nhiều loại nhựa khác nhau. Nhược điểm: Bề mặt có nhiều vân gợn sóng (tùy thuộc theo độ mịn khi in). Phải xử lý mẫu sau khi in nếu muốn bề mặt bóng loáng (chà nhám, bả matic, sơn). Không in được chi tiết quá nhỏ. Lưu ý khi thiết kế File không nên để quá nhiều góc chết. (Góc song song với mặt bàn, góc lớn hơn 45độ sẽ cần chống support chổ đó sẽ bị xấu. Giá thành: In FDM thường được tính theo giờ Nhựa PLA-F (10k/h): Độ cứng vừa – Giá rẻ – Bề mặt đẹp – Chịu nhiệt kém (60độ). Nhựa PLA (12k/h): Cứng hơn PLA-F – Giá rẻ – Bề mặt ổn – Chịu nhiệt kém (60độ). Nhựa ABS (15k/h): Độ cứng vừa – Độ bền cao – Bề mặt đẹp – Chịu nhiệt cao (90độ). Nhựa TPU (15k/h): Nhựa dẻo – Độ bền cao – Bề mặt đẹp – Chịu nhiệt cao (80độ). Độ cứng: TPU < PLA-F < ABS < PLA. Độ bền: PLA-F < PLA < TPU < ABS. Độ kéo: PLA < PLA-F < ABS < TPU. Độ chịu nhiệt: PLA < PLA-F < TPU

Sản Phẩm Tương Tự