1kg ĐÁ MASATO GIỮ MÀU SEN ĐÁ
1. Đá Masato là gì? Nguồn gốc: Là loại đá khoáng tự nhiên, có tính kiềm trung bình, gần giống đá núi lửa. Được coi là đá dược liệu không độc hại, vô hại và có hoạt tính sinh học. Qua kính hiển vi điện tử có thể thấy đá Masato có rất nhiều lỗ. Oxy được giải phóng từ vô
Longthuygarden
@shoptuixinhsusuĐánh giá
Theo Dõi
Nhận xét
1. Đá Masato là gì? Nguồn gốc: Là loại đá khoáng tự nhiên, có tính kiềm trung bình, gần giống đá núi lửa. Được coi là đá dược liệu không độc hại, vô hại và có hoạt tính sinh học. Qua kính hiển vi điện tử có thể thấy đá Masato có rất nhiều lỗ. Oxy được giải phóng từ vô số lỗ nhỏ trong đá. Thành phần hóa học: SiO2 (68.2%); CaO (2.60%); MgO (0.9%); Fe2O3 (3.10%); Al2O3 (15.4%); K2O (4.20%); Na2O (4.20%) Tính chất vật lý Tỷ trọng: 2,53g/cm3 Mật độ hàng loạt: 1,6g/cm3 Độ xốp: ≥50% Tỷ lệ hỏng: 1,2% Tỷ lệ hao mòn: 1,0% 2. Ứng dụng đá Masato 2.1. Trồng cây & làm vườn với đá Masato Trồng cây xương rồng & mọng nước Giữ màu cho sen đá, kiểng lá (được Hàn Quốc cực kỳ ưa chuộng) Cải thiện chất lượng đất, xử lý vấn đề thuốc cỏ – hóa học trong đất Bén rễ một cách nhanh chóng, phát triển hệ thống rễ sức khỏe. 2.2. Lọc nước uống & xử lý nước thải bằng Masato Hút và phân giải chất ô nhiễm, vi khuẩn trong nước. Khử mùi và ngăn chặn sự thối rữa Phân giải kim loại nặng trong nước 2.3. Phối trộn thức ăn gia súc, gia cầm Dùng làm thức ăn cho bò thịt, bò sữa, lợn, gà, vịt,… Cải thiện năng suất & chất lượng thịt, sữa, trứng Ngăn ngừa tiêu chảy và đầy hơi. Ngăn gia cầm căng thẳng quá mức và mổ nhau Hấp thụ mùi đặc biệt trong ruột và khử mùi hôi của phân 3. Đặc điểm của đá Masato 3.1. Hút-phân giải vật chất gây hại và kim loại nặng Đá Masato có cấu trúc triệu lỗ nhỏ li ti1. Đá Masato là gì? Nguồn gốc: Là loại đá khoáng tự nhiên, có tính kiềm trung bình, gần giống đá núi lửa. Được coi là đá dược liệu không độc hại, vô hại và có hoạt tính sinh học. Qua kính hiển vi điện tử có thể thấy đá Masato có rất nhiều lỗ. Oxy được giải phóng từ vô số lỗ nhỏ trong đá. Thành phần hóa học: SiO2 (68.2%); CaO (2.60%); MgO (0.9%); Fe2O3 (3.10%); Al2O3 (15.4%); K2O (4.20%); Na2O (4.20%) Tính chất vật lý Tỷ trọng: 2,53g/cm3 Mật độ hàng loạt: 1,6g/cm3 Độ xốp: ≥50% Tỷ lệ hỏng: 1,2% Tỷ lệ hao mòn: 1,0% 2. Ứng dụng đá Masato 2.1. Trồng cây & làm vườn với đá Masato Trồng cây xương rồng & mọng nước Giữ màu cho sen đá, kiểng lá (được Hàn Quốc cực kỳ ưa chuộng) Cải thiện chất lượng đất, xử lý vấn đề thuốc cỏ – hóa học trong đất Bén rễ một cách nhanh chóng, phát triển hệ thống rễ sức khỏe. 2.2. Lọc nước uống & xử lý nước thải bằng Masato Hút và phân giải chất ô nhiễm, vi khuẩn trong nước. Khử mùi và ngăn chặn sự thối rữa Phân giải kim loại nặng trong nước 2.3. Phối trộn thức ăn gia súc, gia cầm Dùng làm thức ăn cho bò thịt, bò sữa, lợn, gà, vịt,… Cải thiện năng suất & chất lượng thịt, sữa, trứng Ngăn ngừa tiêu chảy và đầy hơi. Ngăn gia cầm căng thẳng quá mức và mổ nhau Hấp thụ mùi đặc biệt trong ruột và khử mùi hôi của phân 3. Đặc điểm của đá Masato 3.1. Hút-phân giải vật chất gây hại và kim loại nặng Đá Masato có cấu trúc triệu lỗ nhỏ li ti nên có khả năng hút, bắt và phân giải những chất ô nhiễm, vi khuẩn có trong nước & đất nông nghiệp Đá Masato loại trừ mùi và ngăn chặn sự phân hủy (chống thiu, thối rửa). Hút-phân giải kim loại nặng trong nước, trung hòa độc tính trong xi măng, kháng khuẩn,
Thương hiệu
No Brand
Sản Phẩm Tương Tự
Bong Bóng Hình Con Thú, Hình Con Vật Hoạt Hình Dễ Thương Trang Trí Sinh Nhật
7.500₫
Đã bán 12